Hướng dẫn sử dụng aaPanel CLI

Có một công cụ ở aaPanel mà PowerNet rất thích đó là CLI, cũng giống như các Control khác ngoài giao diện ra còn có thể tương tác qua CLI. Ở bài viết này PowerNet sẽ hướng dẫn bạn các chức năng CLI của aaPanel.

Để thực hiện được bạn cần SSH vào máy chủ Cloud Server và nhập lệnh bt như ảnh đính kèm bên dưới.

I. Quản trị Menu

Để gọi bảng Menu bạn sử dụng lệnh bt. Ngay sau đó sẽ hiện thị bảng Menu quản lý Panel.

Tại đây bạn sẽ thấy Menu quản lý, rất chi tiết và dể sử dụng, bạn muôn sử dụng chức năng nào chỉ cần nhập vào số thứ tự tương ứng là được.

  1. Restart panel: Chức năng này sẽ khởi động lại control aaPanel
  2. Stop panel: Chức năng này sẽ stop (dừng) control aaPanel
  3. Start panel: Chức năng này sẽ start (mở) control aaPanel
  4. Reload panel: Chức năng này sẽ tải lại control aaPanel
  5. Change panel password: Nếu bạn quên mật khẩu control panel bạn dùng chức năng này để reset lại pass.
  6. Change panel username: Chức năng để change lại tên user
  7. Forcibly change MySQL root password: Dùng để thay đổi pass root MySQL
  8. Change panel port: Port mặc định là 8888 bạn có thể thay đổi port khác với chức năng này
  9. Clear panel cache: xóa cache panel
  10. Clear login limit: Nếu đã bị giới hạn login bạn hãy sử dụng tùy chọn này để reset về mặc định
  11. Cancel entrance limit:
  12. Cancel domain binding limit
  13. Cacel IP access limit
  14. View panel default info
  15. Clear system rubbish
  16. Repair panel (check for errors and update panel files to the latest version)
  17. Set log cutting on/off compression
  18. Set whether to save a historical copy of the file
  19. #
  20. #
  21. #
  22. Display panel error log
  23. Turn off BasicAuth authentication
  24. Turn off Google Authenticator
  25. Set whether to back up the panel automatically

II. Script quản lý AAPANEL

1. Management

  • Stop Panel/Tắt Panel
  • Start Panel/Bật Panel
  • Restart Panel/Khởi động lại Panel
  • Uninstall/Gở cài đặt Panel
  • View current port of control panel/Xem port hiện tại của Panel
  • Change port of control panel/Thay đổi Port của Panel

Lệnh bên dưới sử dụng Port 6789

  • Force to change MySQL manager (root)/Thay đổi mật khẩu root MySQL

VD: Bên dưới thay đổi mật khẩu root thành 123456. Bạn hãy nhập mật khẩu của bạn cần thay đổi.

  • Change control Panel login password/Thay đổi mật khẩu Panel

VD: Bên dưới thay đổi mật khẩu panel thành 123456. Bạn hãy nhập mật khẩu của bạn cần thay đổi.

  • Site Configuration location/Vị trí cấu hình vhost
  • Delete banding domain of control panel
  • Clean login restriction/Xoá hạn chế đăng nhập.
  • View control panel authorization IP/Xem IP uỷ quyển của bảng điều khiển
  • Stop access restriction/Ngừng hạn chế quyền truy cập
  • View permission domain/Xem quyền của tên miền
  • Turn off control panel SSL/Vô hiệu SSL Panel
  • View control panel error logs/Xem nhật ký lỗi của Panel
  • View database error log/Xem nhật ký lỗi của Database
  • Site Configuration directory(nginx)/Thư mục cấu hình trang NGINX
  • Site Configuration directory(apache)/Thư mục cấu hình trang APANEL
  • Site default directory/Thư mục mặc định của trang
  • Database backup directory/Thư mục sao lưu Database
  • Site backup directory/Thư mực sao lưu website
  • Site logs/Nhật ký trang web

2. NGINX

  • nginx installation directory/Thư mục cài đặt NGINX
  • Start/Khởi động NGINX
  • Stop/Tắt dịch vụ NGINX
  • Restart/Khởi động lại NGINX
  • Reload/Tải lại NGINX
  • nginx Configuration/File cấu hình NGINX

3. APACHE

  • apache installation directory/Thư mục cài đặt APACHE
  • Start/Bật dịch vụ
  • Stop/Tắt dịch vụ
  • Restart/Khởi động lại dịch vụ
  • Reload/Tải lại dịch vụ
  • apache Configuration/File cấu hình apache

4. MySQL

  • mysql installation directory/Thư mục cài đặt MySQL
  • phpmyadmin installation directory/Thư mục cài đặt phpmyadmin
  • Data storage directory/Thư mục lưu trữ dữ liệu
  • Start/Bật dịch vụ
  • Stop/Tắt dịch vụ
  • Restart/Khởi động lại dịch vụ
  • Reload/Tải lại dịch vụ
  • mysql Configuration/File cấu hình mysql

5. FTP

  • ftp installation directory/Thư mục cài đặt
  • Start/Bật dịch vụ
  • Stop/Tắt dịch vụ
  • Restart/Khởi động lại dịch vụ
  • ftp Configuration/File cấu hình FTP

6. PHP

  • php installation directory/Thư mục cài đặt
  • Start(Please modify by PHP version, e.g. service php-fpm-74 start)
  • Stop(Please modify by PHP version, e.g. service php-fpm-74 stop)
  • Restart(Please modify by PHP version, e.g. service php-fpm-74 restart)
  • Reload(Please modify by PHP version, e.g. service php-fpm-74 reload)
  • Configuration(Please modify by PHP version, e.g. /www/server/php/74/etc/php.ini)

7. Redis

  • redis installation directory/Thư mục cài đặt
  • Start/Bật dịch vụ
  • Stop/Tắt dịch vụ
  • redis Configuration/File cấu hình

8. Memcached

  • memcached installation directory/Thư mục cài đặt
  • Start/Bật dịch vụ
  • Stop/Tắt dịch vụ
  • Restart/Khởi động lại dịch vụ
  • Reload/Tải lại dịch vụ
Nếu các bạn cần hỗ trợ các bạn có thể liên hệ bộ phận hỗ trợ theo các cách bên dưới:
Tel: 0236 267 5555
Hotline : 0979 347 999
Ticket: Bạn sử dụng Email đăng ký dịch vụ để truy cập vào hệ thống Ticket và gửi yêu cầu
Email: Bạn có thể dùng email đăng ký dịch vụ gửi trực tiếp về: support@powernet.vn
Từ khoá:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *